Suzuki Carry Truck hay còn được biết đến với tên gọi quen thuộc Suzuki 5 tạ là mẫu xe tải hạng nhẹ đã có mặt tại Việt Nam hơn 20 năm. Suzuki 5 tạ đã khẳng định được sự bền bỉ, tiết kiệm và hiệu quả kinh tế cao. Với sự nâng cấp động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, cùng công nghệ phun xăng điện tử giúp xe tiết kiệm nhiên liệu và vận hành mạnh mẽ.
SUZUKI CARRY TRUCK
Suzuki 5 tạ đã mang một thiết kế tối ưu, đơn giản qua thời gian đã trở lên quen thuộc với bà con trong suốt hơn 20 năm qua. Suzuki Carry Truck luôn khẳng định Vị thế số 1 của mình trên thị trường xe tải nhỏ tại Việt Nam bởi những đặc tính cơ bản của một chiếc xe Suzuki như: Bền, Đẹp, dễ bảo dưỡng, sửa chữa, Linh hoạt, Tiết kiệm nhiên liệu… Là giải pháp vận chuyển hàng hoá rất phù hợp với nhiều ngành nghề kinh doanh từ Thương mại đến tiểu thủ công nghiệp, nông nghiệp… mang lại hiệu quả kinh tế cao và được người sử dụng tin dùng.
Các đặc tính nổi bật của Suzuki 5 tạ
- Thương hiệu Nhật Bản, chất lượng Nhật Bản,
- Bền bỉ, an toàn với độ bền trên 20 năm.
- Tiết kiệm nhiên liệu (mức tiêu thụ nhiên liệu 6 lít/ 100km).
- Nhỏ gọn, linh hoạt.
- Hiệu quả, kinh tế cao, dễ dàng bảo trì, thay thế phụ tùng.
- Nhiều loại thùng ứng dụng đáp ứng đa dạng ngành nghề sản xuất kinh doanh. Đặc biệt mẫu Thùng siêu dài tại Suzuki Vân Đạo giúp chuyên chở nhiều hàng hóa hơn. Nâng cao hiệu quả khi sử dụng.
- Giá cả phù hợp mang lại hiệu quả kinh tế cao, lâu dài cho người sử dụng.
Các mẫu thùng
1 – Suzuki 5 tạ thùng kín nhôm dập sóng
Để bảo quản hàng hóa tốt hơn, hạn chế độ ẩm của môi trường và gia tăng kết cấu thùng xe chúng tôi cung cấp dòng xe Suzuki Carry Truck 5 tạ thùng kín với dải tải trọng tùy chọn từ 495kg -550kg (495kg để phù hợp với đường đô thị cấp xe tải >500kg như tại TP Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh) Ngoài ra đối với xe thùng kín quý khách hàng dễ dàng trang trí dán dề can quảng cáo lên thùng xe. Suzuki Vân Đạo cung cấp các dòng xe Suzuki Carry Truck thùng kín gồm:
- Suzuki Carry Truck thùng kín ngắn (1875mm)
- Suzuki Carry Truck thùng kín Siêu dài (2130mm)
Các loại vật liệu và quy cách tùy chọn như inox, tôn, inox dập sóng, tôn dập sóng, composite đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng…
2 – Suzuki 5 tạ thùng kín siêu dài (cabin sơn màu tùy chọn)
3 – Suzuki 5 tạ thùng kín tôn lạnh
4 – Suzuki 5 tạ thùng mui bạt (đóng thùng từ bửng)
SUZUKI 5 TẠ CARRY TRUCK THÙNG MUI BẠT
Thùng mui bạt Suzuki Carry Truck có đặc tính linh hoạt với chiều cao thùng có thể mở rộng thêm khi dịch chuyển ắc sô lên cao, đồng thời giá thành thùng cũng thấp hơn xe thùng kín. Suzuki Vân Đạo cung cấp các dòng xe Suzuki Carry Truck thùng mui bạt gồm:
- Suzuki Carry Truck Mui bạt ngắn (1875mm) (Thùng đóng từ bửng xe lên)
- Suzuki Carry Truck mui bạt thùng Siêu dài (2130mm)
Các loại chất liệu và quy cách tùy chọn như inox, tôn, inox dập sóng, tôn dập sóng, composite…
5 – Suzuki 5 tạ thùng mui bạt nhôm chấn sóng
6 – Suzuki 5 tạ thùng mui bạt siêu dài 2.13m
Sản phẩm Độc quyền tại Vân Đạo(vách tôn chấn sóng hoặc tùy chọn chất liệu)
7 – Suzuki 5 tạ thùng lửng tiêu chuẩn
Carry Truck thùng lửng với các bửng có thể mở 3 độc lập chiều giúp bạn dễ dàng bốc xếp hàng hóa. Thùng xe có chất liệu từ thép mạ kẽm sản xuất theo xe tại Nhà máy đảm bảo độ bền >20 năm. Các chốt khóa làm gia tăng độ an toàn đuôi xe và bửng xe, Các móc nằm ở đuôi xe và bửng xe giúp buộc và chằng hàng hóa một cách thuận lợi…
8 – Suzuki 5 tạ Carry Truck tải Ben
Suzuki Carry Truck 5 tạ thùng tải Ben áp dụng cho chở các loại vật liệu xây dựng, đặc biệt dành cho thành thị với các cung đường hẹp. Thùng xe Truck tải ben có thể mở 3 phía rất linh hoạt, Hệ thống nâng hạ xi lanh thủy lực thùng ben chắc chắn và an toàn.
Vậng hành
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ | ĐVT | THÙNG LỬNG | THÙNG KÍN
(Siêu dài) |
THÙNG MUI BẠT
(Siêu dài) |
KÍCH THƯỚC | ||||
Chiều dài tổng thể | mm | 3240 | 3260 | 3260 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1415 | 1400 | 1410 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1765 | 2100 | 2100 |
Chiều dài thùng (lọt lòng) | mm | 1875 | 2130 | 2130 |
Chiều rộng thùng (lọt lòng) | mm | 1325 | 1350 | 1350 |
Chiều cao thùng (lọt lòng) | mm | 290 | 1330 | 1170/1330 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1205/1200 | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 1840 | ||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4.1 | ||
TRỌNG LƯỢNG | ||||
Khối lượng toàn bộ | Kg | 1450 | ||
Khối lượng bản thân | Kg | 675 | 770 | 770 |
Tải trọng (xe có máy lạnh) | Kg | 645 | 550 | 550 |
Số chỗ ngồi | Người | 2 | ||
Dung tích bình xăng | lít | 31 | ||
ĐỘNG CƠ | ||||
Kiểu động cơ | F10A | |||
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng | |||
Dung tích xy-lanh | cm3 | 970 | ||
Đường kính x hành trình piston | mm | 65.0 x 72.0 | ||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun Xăng điện tử | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |||
Công suất cực đại | kW/rpm | 31/5500 | ||
Mô mem xoắn cực đại | Nm/rpm | 68/3000 | ||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||||
Loại | 5 số tiến, 1 số lùi | |||
Tỷ số truyền | Số 1 | 3579 | ||
Số 2 | 2094 | |||
Số 3 | 1530 | |||
Số 4 | 1000 | |||
Số 5 | 855 | |||
Số lùi | 3727 | |||
Số cuối | 5125 | |||
KHUNG XE | ||||
Giảm xóc trước | Lò xo | |||
Giảm xóc sau | Nhíp lá | |||
Hệ thống phanh | Đĩa tản nhiệt/ tang trống | |||
Lốp | 5-12 | |||
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | |||
TIỆN NGHI LÁI | ||||
Radio Kenwood chính hiệu Nhật Bản | AM/FM/Mp3, kết nối cổng USB,AUX | |||
HOTLINE: 0919 286 509
Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được giá bán và khuyến mại tốt nhất