Suzuki Supper Carry Pro là mẫu xe tải hạng nhẹ rất thành công tại thị thường Việt Nam. Được bà con biết đến với cái tên quen thuộc hơn là Suzuki 7 tạ. Suzuki 7 tạ mới Supper Carry Pro có nhiều cải tiến vượt trội như: Động cơ xăng 1.5L công suất lớn hơn. hộp số sàn 5 cấp. Thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, bắt mắt. Nội thất tiện nghi như xe con. Xe có kích thước dài hơn, rộng hơn, cao hơn. Tiết kiệm nhiên liệu hơn so với phiên bản cũ.
SUZUKI CARRY PRO
Một số đặc điểm nổi trội của Suzuki Super Carry Pro – Suzuki 7 tạ mới
- Tải trọng lên đến 940kg – Suzuki 9 tạ (bao gồm hành khách và hàng hóa)
- Thương hiệu Nhật Bản,
- Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Inonesia
- Thiết kế mới vững trãi và khỏe khoắn hơn.
- Trợ lực điện và điều hòa theo xe tạo cảm giác lái như xe du lịch
- Cabin xe (nội thất) rộng rãi hơn nhiều so với phiên bản cũ và được trang bị tiện nghi như một chiếc xe con, giúp giảm bớt mệt mỏi căng thẳng khi lái xe.
- Loại thùng ứng dụng phong phú đáp ứng đa dạng mục đích sử dụng như: thùng lửng, thùng kín, thùng mui bạt, thùng ben, thùng compositem, thùng đông lạnh…
- Động cơ 1.5L Công suất cao (động cơ nhỏ hơn mẫu cũ nhưng công suất lại lớn hơn mang đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội)
- Hệ thống khung gầm mới từ vật liệu thép mạ kẽm chống gỉ giúp gia tăng khả năng an toàn, tính bền bỉ của xe trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Kích thước thùng xe lớn hơn: dài hơn, rộng hơn, cao hơn (Duy nhất tại Suzuki Vân Đạo) Kích thước lọt lòng thùng (dài x rộng x cao): 2700x1660x1810mm (dài hơn thùng truyền thống 50cm)…
- Bán kính vòng quay tối thiểu nhỏ (4.4m) giúp xe di chuyển linh hoạt trong đô thị.
- Tiết kiệm nhiên liệu hơn khoảng 20% so với phiên bản trước.
Các mẫu thùng
Suzuki 7 tạ Thùng lửng
Đây là mẫu thùng cơ bản của xe, loại thùng lại được nguyên bản theo xe từ Indonesia. Đặc biểm nội bật của loại thùng này là có 3 bửng có thể mở độc lập rất dễ dàng. chiều cao bửng thấp nên rất linh hoạt cho việc bốc dỡ hàng hóa. Tuy nhiên để bảo quản được hàng hóa tốt hơn, chống mưa nắng thì chúng ta cần các loại thùng khác như mui bạt, kín sẽ phù hợp hơn.
Thùng xe thiết kế với nhiều vị trí móc nên thuận tiện cho việc chằng, buộc gia cố hàng hóa. Vật liệu thành thùng từ thép cường lực chất lượng cao nên chịu lực tốt và bền bỉ theo thời gian.
Suzuki 7 tạ thùng mui bạt
Đây là mẫu thùng phổ thông nhất tại Việt Nam, đặc biệt đối với các dòng tải nhỏ dưới 1 tấn thì đa số các khách hàng (khoảng 90%) khi mua xe sẽ chọn mẫu thùng này bởi tính linh hoạt, thực dụng và giá thành phù hợp.
Thùng mui bạt được thiết kế gồm phần kết cấu và phần bạt bên trên. Các ắc sô thường không hàn cố định mà được bắt bu lông để có thể linh hoạt điều chỉnh độ cao, ra tăng kích thước chiều cao thùng thùng khi cần thiết. Trường hợp cần chở hàng hóa cồng kềnh có thể tháo bạt ra.
Đặc biệt tại Suzuki Vân Đạo chúng tôi có đưa ra rất nhiều lựa chọn cho mẫu thùng này. Quý khách có thể tùy chọn quy cách thùng, loại thùng dài ngắn, hoặc chọn vật liệu chế tạo thùng phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình:
- Thùng mui bạt đóng từ bửng lên: Đây là loại thùng tận dụng bửng có sẵn của xe giúp tiết kiệm thêm chi phí sản xuất thùng, tuy nhiên về mặt thẩm mỹ thì nhìn phía ngoài sẽ không đồng bộ.
- Thùng mui bạt siêu dài: Thùng được đóng từ sàn xe lên, kích thước chiều dài mở rộng đến 2.7m (duy nhất tại Suzuki Vân Đạo)
Đối với Suzuki 7 tạ thùng mui bạt, về chất liệu quý khách có thể lựa chọn: Tôn, nhôm, inox…. ngoài ra có thể yêu cầu vật liệu phẳng hoặc chấn sóng để ra tăng sự cứng vững cho các vách thùng tùy theo nhu cầu sử dụng.
Suzuki 7 tạ thùng kín
Để bảo quản hàng hóa được tốt hơn và thẩm mỹ hơn khi sử dụng tạo cứng cáp, mạnh mẽ của xe thì Thùng kín là lựa chọn số 1. Với ưu điểm kết cấu vững chắ, độ ẩm thấp phù hợp cho khách hàng có nhu cầu chở các mặt hàng như đồ điện tử, nông sản khô, thức ăn gia súc….
Đối với Suzuki 7 tạ thùng kín quý khách hàng có thể lựa chọn chất liệu: Tôn lạnh, inox, nhôm, composite theo nhu cầu sử dụng, Vách thùng có thể chọn phẳng hoặc chấn sóng tùy theo nhu cầu. Ngoài ra để tăng cường kết cấu và khả năng bảo quản hàng hóa, giảm độ ồn khi xe di chuyểnquý khách có thể chọn thêm loại thùng kín 3 lớp (lớp giữa bằng xốp).
Công ty chúng tôi cung cấp 2 lựa chọn về kích thước cho khách hàng khi mua xe Suzuki 7 tạ thùng kín đó là: Thùng kín tiêu chuẩn và Thùng kín siêu dài 2.7m.
CÁC MẪU THÙNG SUZUKI CARRY PRO KHÁC
Ngoài thùng lửng, mui bạt, kín là các mẫu thùng rất phổ biến. Công ty chúng tôi cung cấp thêm các mẫu thùng như:
Suzuki Carry Pro 7 tạ thùng đông lạnh: Áp dụng cho vận chuyển thực phẩm, hải sản… với nhiệt độ <0 độ C & một số thùng bảo ôn để chở thuốc, dược phẩm. Với độ lạnh bảo quản theo yêu cầu của khách hàng. Máy lạnh sử dụng được nhập Khẩu nguyên chiếc từ các thương hiệu lớn trên thế giới.
Suzuki 7 Tạ thùng ben: Linh hoạt trong những con phố nhỏ hẹp. Suzuki Carry Pro tải Ben sẽ là giải pháp tốt nhất cho vận chuyển vật liệu xây dựng tại các thành phố. Thùng xe pro tải ben có thể mở 3 phía rất linh hoạt. Hệ thống nâng hạ xi lanh thủy lực thùng ben chắc chắn và an toàn.
Suzuki 7 tạ chuyên dụng cho môi trường (xe chở rác thải): Xe chở rác ngõ xóm, các cung đường đô thị nhỏ hẹp. trên nền xe cơ sở Suzuki Carry Pro, có cửa mở bên hông để nạp rác. Kiểu thùng kín, đổ ben trên cao, dạng nâng ben xả rác bằng thủy lực. Rất tiện dụng là phương tiện thay thế để giải phóng sức lao động mang lại hiệu quả bảo vệ môi trường tốt nhất.
Suzuki 7 tạ gắn bửng nâng hạ….
Loại thùng này phù hợp khi khách hàng thường xuyên phải bốc dỡ hàng hóa có khối lượng lớn như xe máy, nông sản, vật liệu xây dựng… hoặc một số cơ quan đảm bảo an ninh trật tự cũng thường xuyên sử dụng mẫu thùng có gắn bửng nâng này.
Vận hành
Thông số kỹ thuật
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể (DXRXC) | mm | 4195x1765x1910 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2205 |
Vệt bánh xe (Trước/sau) | mm | 1465/ 1460 |
Kích thước thùng (DXRXC) | mm | 2375x1660x335 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4.4 |
Khung xe | ||
Hệ thống lái | Bánh răng – Thanh răng | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Tang trống | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn | |
Hệ thống treo sau | Trục cố định & Nhíp lá | |
Lốp xe | 165/80 R13 | |
Tải trọng | ||
Số chỗ ngồi | người | 2 |
Tải trọng tối đa | kg | 810 |
Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách) | kg | 940 |
Dung tích bình xăng | lít | 43 |
Khối lượng | ||
Khối lượng bản thân | kg | 1.07 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 2.01 |
Động cơ | ||
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 1.462 |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 74 x 85 |
Tỷ suất nén | 10 | |
Công suất cực đại | HP (kw) / rpm | 95 (71) / 5.600 |
Mô mem xoắn cực đại | Nm / rpm | 135 / 4.400 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Tốc độ tối đa | km/h | 140 |
Hộp số | ||
Loại | 5 MT | |
Tỷ số truyền | Số 1 | 3.58 |
Số 2 | 2.095 | |
Số 3 | 1.531 | |
Số 4 | 1 | |
Số 5 | 0.855 | |
Số lùi | 3.727 | |
Tỷ số truyền cuối | 4.875 | |
Ngoại thất | ||
Tấm chắn bùn | Trước/sau | |
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều | |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa | |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh cơ | |
Nội thất | ||
Đèn cabin | Đèn cabin trước (2 vị trí) | |
Tấm che nắng | Phía tài xế/ Phía ghế phụ | |
Tay nắm | Tay nắm ở góc chữ A (2 bên) | |
Hộc đựng ly | Phía tài xế | |
Cổng phụ kiện 12V | Bảng điều khiển x 1 | |
Cổng USB | Có | |
Hộc đựng đồ | Hộc đựng phía trên bảng điều khiển (ở giữa) | |
Hộc đựng phía dưới bảng điều khiển (ghế hành khách) | ||
Tay lái và bảng điều khiến | ||
Tay lái 2 chấu | Nhựa PP | |
Trợ lực điện | Có | |
Cảnh báo mức nhiên liệu thấp | Có | |
Tiện nghi | ||
Điều hòa | Có, Điều chỉnh cơ, Hai chiều nóng lạnh | |
Âm thanh | Loa x 2 | |
Đầu MP3 AM/FM | ||
Ghế ngồi | ||
Hàng ghế trước | Chức năng trượt | |
Tựa đầu | Phía tài xế | |
Phía ghế phụ | ||
An toàn | ||
Dây an toàn | Dây an toàn ELR 3 điểm x 2 | |
Khóa tay lái | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Có |
HOTLINE: 0919 286 509
Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được giá bán và khuyến mại tốt nhất