Hyundai New Country được ra mắt năm 2018 với diện mạo mới hiện đại, khỏe khoắn và mang lại hiệu quả khí động học. Không gian nội thất rộng rãi, thoải mái với nhiều trang bị tiện ích cho những hành trình dài. Động cơ D4GA mạnh mẽ đạt tiêu chuẩn khí thải EU4 tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường . Tất cả mang lại niềm cảm hứng mới cho một chiếc xe khách cao cấp, 29 chỗ.
Hyundai New County 29 chỗ
Ngoại thất
Ngoại thất được thiết kế lại hoàn toàn mới, kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) là 7,620 x 2,090 x 2,855mm và chiều dài cơ sở là 4,085mm.
Mặt trước xe thiết kế hoàn toàn mới mang lại sự khác biệt.
Lưới tản nhiệt mạ chrome ấn tượng.
Cụm đèn pha thiết kế mới theo ấn tượng cho vẻ hiện đại và khỏe khoắn.
Đèn sương mù kiểu mới mang lại hiệu quả chiếu sáng tối ưu và an toàn điều kiện thời tiết xấu.
Đèn phanh trên cao mang lại sự an toàn tốt hơn khi vận hành.
Đuôi xe được thiết kế mới hiện đại và tinh tế.
Cụm đèn hậu thiết kế mới theo chiều dọc, hiện đại và tinh tế.
Khoang hành lý phía sau tiện lợi.
Nội thất
Về nội thất, New County vẫn giữ những nét đặc trưng của riêng mình. Bảng điều khiển trung tâm được thiết kế cong lấy người lái làm trung tâm rất dễ dàng để thao tác.
Cụm đồng hồ trung tâm hiện đại, hiển thị rõ ràng và sắc nét.
Bảng điều khiển trung tâm hiện đại, dễ thao tác.
Phanh tay được bố trí thuận tiện cho tài xế dễ dàng sử dụng.
Hệ thống giải trí với đầu CD, kết nối Radio / AUX.
Khay đựng đồ và chỗ để cốc tiện lợi.
Lẫy mở nắp bình xăng thuận tiện.
Chốt mở cửa xe.
Cửa mở một góc 70 độ, bậc lên xuống thuận tiện.
Vận hành
New Couty 2018 sử dụng động cơ D4GA, dung tích 3,933 cc cho công suất cực đại đạt 140 ps/2,700 (vòng/phút) và momen xoắn cực đại đạt 392 N.m/1,400 (vòng/phút), đạt tiêu chuẩn khí thải EU4 và cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu.
Treo trước độc lập
Treo sau sử dụng nhíp lá
Khung gầm theo cấu trúc vòng xoay, khép kín đảm bảo độ vững chắc, chống vặn xoắn, vận hành êm ái trên các địa hình.
Kích thước | |
D x R x C (mm) |
7,620 x 2,090 x 2,855 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,735 / 1,495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4,085 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 155 |
Khối lượng | |
Trọng lượng không tải |
4,600 |
Trọng lượng toàn tải | 6,900 |
Không tải phân bổ cầu trước | 2,140 |
Số người cho phép chuyên chở kể cả người lái | 29 (1885 kg) |
Không tải phân bổ cầu sau | 2,460 |
Toàn tải phân bổ cầu trước | 2,500 |
Toàn tải phân bổ cầu sau | 4,400 |
Bán kính quay vòng | 7.5 |
Động cơ | |
Mã động cơ |
D4GA14, tăng áp, Euro IV |
Đường kính xi lanh, hành trình piston | 103 x118 |
Dung tích công tác (cc) | 3,933 |
Công suất cực đại (Ps) | 140 / 2,700 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 372 / 1,400 |
Hộp số | |
Mã hộp số |
M035S5 |
Loại hộp số | Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống treo | |
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng |
Hệ thống phanh | |
Hệ thống phanh chính |
Tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Trang bị chuyên dụng | |
Tay lái trợ lực |
● |
Vô lăng gật gù | ● |
Cửa sổ chỉnh điện | ● |
Điều hòa chỉnh tay | ● |
Đèn sương mù trước | ● |
CD / Radio / Aux | ● |
Đồng hồ điện tử khoang hành khách | ● |
Đèn phanh trên cao phía sau | ● |
Khoang hành lý phía sau | ● |
Đèn đọc sách | ● |
Cửa lên xuống tự động | ● |
Giá để hành lý trên cao | ● |
Quạt thông gió khoang hành khách | ● |
Hệ thống đèn trần khoang hành khách | ● |
Hệ thống loa khoang khành khách | ● |
HOTLINE: 0919 286 509
Liên hệ ngay với chúng tôi để cập nhật giá tốt nhất + chương trình Khuyến mại.