Hyundai 2,5 tấn thùng kín N250 & N250SL

Động cơ Turbo Diesel 2.5L D4CB
Hộp số Số sàn 6 cấp
Tải trọng Tải trọng: 2,5 tấn
Chiều dài thùng Chiều dài lọt lòng thùng: 3,6 - 4,3m

Tổng quan

Mẫu Hyundai N250 và N250SL là mẫu xe tải hạng nhẹ có tải trọng lớn nhất của Hyundai là 2,5 tấn. Mẫu xe có thiết kế linh hoạt, dễ dàng di chuyển trong nhưng con đường nhỏ, đặc biệt phù hợp với công việc vận tải trong nội thành.

Đối với những mặt hàng cần được bảo vệ tuyệt đối trước tác động của môi trường thì xe tải thùng kín là lựa chọn phù hợp nhất. Dựa trên nền tảng của N250 và N250SL, mẫu xe tải Hyundai 2,5 tấn thùng kín được ra đời. Mẫu thùng kín trên N250 dài 3,6m và trên N250SL dài 4,3m.

Thiết kế

Với những đường nét bo cong nhẹ mang lại cảm giác thân thiện cho phần đầu xe. Các chi tiết cũng được thiết kế đơn giản nhưng mang lại đến sự ổn định và chắc chắn.

Hyundai 2,5 tấn thùng kín N250Hyundai là một hãng khá chau chuốt cho nội thất của xe. Trang bị tiện trên xe hướng đến người lái, mang đến sự tiện nghi và dễ chịu nhất cho người lái mang sự thoải mái trên mọi hành trình.

Thùng xe

Với những hàng hóa cần bảo vệ an toàn trước tác động của mội trường thì thùng kín luôn là lựa chọn ưu tiên. Thùng xe có cửa 2 cánh mở phía sau và có cẳ ngách bên trái xe, tất cả các cửa đều có gioăng cao su chống ngấm nước.

Hyundai 2,5 tấn thùng kín N250Trước và sau của thùng đều có đèn báo chiều cao. Để đáp ứng đa dạng nhu cầu mà khách hàng có thể lựa chọn thùng với nhiều vật liệu khác nhau như là tôn nhôm, tôn, khung xe từ sắt hộp hay mạ kẽm, khách hàng cũng có thể lựa chọn cao cấp hơn là inox hay composite. Đặc biệt khách hàng có thể lựa chọn thùng nhiều lớp có lớp cách nhiệt ở giữa.

Động cơ

Động cơ

Hộp số

Khách hàng có thể yên tâm khi xe sử dụng động cơ A2 (D4CB)  bền bỉ, mạnh mẽ cho công suất cực đại 130ps / 3,800 rpm, kết hợp với hộp số 6 cấp cho hiệu quả truyền động, việc ra vào số sẽ trở nên trơn tru, mượt mà hơn và khả năng tăng tốc là cực kỳ ấn tượng.

Thông số kỹ thuật

Thông số chung: N250 N250SL
Trọng lượng bản thân : 2185 2500
Phân bố : – Cầu trước : 1340 1435
– Cầu sau : 845 1065
Tải trọng cho phép chở : 2160 2300
Số người cho phép chở : 3 3
Trọng lượng toàn bộ : 4540 4995
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 5500 x 1930 x 2550 6290 x 1930 x 2560
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 3530 x 1800 x 1670/— 4350 x 1800 x 1700/—
Khoảng cách trục : 2810 3310
Vết bánh xe trước / sau : 1485/1270 1485/1275
Số trục : 2 2
Công thức bánh xe : 4 x 2 4 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel Diesel
Động cơ:
Nhãn hiệu động cơ: D4CB D4CB
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 2497       cm3 2497       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 95.6 kW/ 3800 v/ph 95.6 kW/ 3800 v/ph
Lốp xe:
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/— 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau: 6.50R16 /5.50R13 6.50R16 /5.50R13
Hệ thống phanh:
Phanh trước /Dẫn động : Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
Hệ thống lái:
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng;
– Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 202 kg/m3;
– Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng;
– Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 172 kg/m3;
– Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

HOTLINE: 0919 286 509

Liên hệ ngay với chúng tôi để cập nhật giá tốt nhất + chương trình Khuyến mại.