Hyundai 1,5 tấn thùng mui bạt New Porter H150

Động cơ Turbo Diesel 2.5L CRDi
Hộp số Số sàn 6 cấp
Tải trọng Tải trọng: 1,5 tấn
Chiều dài thùng Chiều dài lọt lòng thùng: 3,1m

Tổng quan

Tiếp nối sự thành công của mẫu xe tải hạng nhẹ, sự ra đời của Hyundai Porter H150 kết hợp với mẫu thùng mui bạt phù hợp với đa dạng nhu cầu vận tải của khách hàng.

Hyundai 1,5 tấn thùng mui bạt hay được biết đến là là mẫu Hyundai Porter H150 sẽ được khách hàng rất ưu chuộng vì sự bền bỉ và tính tiện dụng của mẫu xe.

Thiết kế

Hyundai porter H150 sở hữu thiết kế nhỏ gọn, khả năng linh hoạt cao phù hợp với việc di chuyển trong phố hay những hộ kinh doanh vừa và nhỏ.

Cụm đèn được sơn đen khói tạo điểm nhấn cho phần đầu xe. Gương chiếu hậu kích thước lớn giúp tài xế quan sát phía sau dễ dàng.

Porter H150Hyundai New Porter H150 sở hữu không gian nội thất được chăm chút và tiện nghi như một chiếc sedan, mang đến sự thoải mái khi cầm lái.

Thùng xe

Dựa trên cơ sở mẫu xe H150, Hyundai 1,5 tấn thùng mui bạt sử dụng thùng có kích thước lòng thùng dài 3,1m.

Thùng xe được thiết thông minh với 2 bửng 2 bên và cửa mở phía sau giúp ta dễ dàng lên xuống hàng hóa.

Mui bạt được may chắc chắn, dễ dàng tháo lắp khi cần thiết.

Hyundai 1,5 tấnTùy theo nhu cầu của khách hàng mà ta có thể lựa chọn nhiều vật liệu thùng khách nhau như tôn, nhôm, inox, …

Động cơ

Porter H150 sử dụng động cơ Diesel 2.5L CRDi phiên bản A2 được được trang bị công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp giúp hiệu năng làm việc của động cơ tốt hơn.  Công suất tối đa động cơ đạt tới là 130 mã lực tại 3.800 vòng/phút và sản sinh mô men xoắn tối đa 265 Nm tại 1.500 – 2.200 vòng/phút. Kết hợp với hộp số sàn 6 cấp vận hành mượt mà, mạnh mẽ và bền bỉ.

Động cơ

Thông số kỹ thuật

Thông số chung:
Trọng lượng bản thân : 1825 kG
Phân bố : – Cầu trước : 1045 kG
– Cầu sau : 780 kG
Tải trọng cho phép chở : 1480 kG
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 3500 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 5260 x 1790 x 2660 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 3120 x 1670 x 1380/1800 mm
Khoảng cách trục : 2640 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1485/1320 mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ: D4CB
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 2497       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 95.6 kW/ 3800 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau: 195/70R15 /145R13
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động : Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

HOTLINE: 0919 286 509

Liên hệ ngay với chúng tôi để cập nhật giá tốt nhất + chương trình Khuyến mại.